د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (8) سورت: التوبة
كَيۡفَ وَإِن يَظۡهَرُواْ عَلَيۡكُمۡ لَا يَرۡقُبُواْ فِيكُمۡ إِلّٗا وَلَا ذِمَّةٗۚ يُرۡضُونَكُم بِأَفۡوَٰهِهِمۡ وَتَأۡبَىٰ قُلُوبُهُمۡ وَأَكۡثَرُهُمۡ فَٰسِقُونَ
Sao các ngươi lại nghị hòa với kẻ thù của các ngươi như thế? Trong khi chúng muốn chiến thắng các ngươi, chúng không hề tôn trọng các ngươi bao giờ, vả lại giữa các ngươi và chúng không hề có quan hệ họ hàng hay ràng buộc giao ước nào cả, đúng hơn là chúng muốn trừng phạt các ngươi bằng mọi cách có thể. Chúng nói chuyện mật ngọt chẳng qua để dụ các ngươi mà thôi chứ trong lòng của chúng không phải vậy đâu. Các ngươi chớ tin vào lời lẽ của chúng và đa số bọn chúng đã rời xa sự phục tùng Allah nhằm cố hủy bỏ giao ước.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• دلَّت الآيات على أن قتال المشركين الناكثين العهد كان لأسباب كثيرة، أهمها: نقضهم العهد.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép tấn công người đa thần với nhiều nguyên nhân khác nhau, trong đó có lý do vi phạm giao ước đã ký kết.

• في الآيات دليل على أن من امتنع من أداء الصلاة أو الزكاة فإنه يُقاتَل حتى يؤديهما، كما فعل أبو بكر رضي الله عنه.
* Các câu Kinh là bằng chứng cho phép đấu tranh với những ai không chịu dâng lễ nguyện Salah, hoặc không xuất Zakah như ông Abu Bakr đã làm.

• استدل بعض العلماء بقوله تعالى:﴿وَطَعَنُوا فِي دِينِكُمْ﴾ على وجوب قتل كل من طعن في الدّين عامدًا مستهزئًا به.
Một số học giả lấy lời phán của Allah {Chúng xúc phạm tôn giáo của các ngươi} làm cơ sở cho việc bắt buộc phải giết những ai cố tình xúc phạm và nhạo báng tôn giáo.

• في الآيات دلالة على أن المؤمن الذي يخشى الله وحده يجب أن يكون أشجع الناس وأجرأهم على القتال.
* Các câu Kinh là bằng chứng rằng đối với những người có đức tin kính sợ một mình Allah cần phải là người gan dạ nhất và là người dũng cảm trong giao chiến với những kẻ thù vô đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (8) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول