د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (82) سورت: التوبة
فَلۡيَضۡحَكُواْ قَلِيلٗا وَلۡيَبۡكُواْ كَثِيرٗا جَزَآءَۢ بِمَا كَانُواْ يَكۡسِبُونَ
Cứ mặc cho những kẻ Munafiq cười đùa đôi chút trong cuộc sống tạm bợ này, rồi đây chúng sẽ phải khóc thật nhiều cho cuộc sống trường tồn ở Đời Sau, một phần thưởng dành cho những gì mà chúng đã tích lũy được từ sự vô đức tin, tội lỗi và phản nghịch ở trần gian.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• الكافر لا ينفعه الاستغفار ولا العمل ما دام كافرًا.
* Việc cầu xin sự tha thứ và việc làm ngoan đạo không giúp ích gì cho người vô đức tin.

• الآيات تدل على قصر نظر الإنسان، فهو ينظر غالبًا إلى الحال والواقع الذي هو فيه، ولا ينظر إلى المستقبل وما يتَمَخَّض عنه من أحداث.
* Các câu Kinh khẳng định tầm nhìn hạn hẹp của con người, đó là họ chỉ nhìn vào những gì đang xảy ra chứ không hề nhìn xa hơn về tương lai và cũng không xem xét sâu hơn về các sự kiện.

• التهاون بالطاعة إذا حضر وقتها سبب لعقوبة الله وتثبيطه للعبد عن فعلها وفضلها.
* Sự lơ là trong việc hoàn thành bổn phận khi đã đến giờ giấc của nó là nguyên nhân bị Allah trừng phạt và Ngài thất vọng đối với người bề tôi yêu thích sự việc đó.

• في الآيات دليل على مشروعية الصلاة على المؤمنين، وزيارة قبورهم والدعاء لهم بعد موتهم، كما كان النبي صلى الله عليه وسلم يفعل ذلك في المؤمنين.
* Các câu Kinh là bằng chứng qui định hành lễ Salah cho những người có đức tin khi họ chết, được phéviếng thăm mồ mả của họ, cầu xin sự tha thứ cho họ sau khi họ chết, giống như Thiên Sứ đã làm đối với những người có đức tin.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (82) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول