د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (87) سورت: التوبة
رَضُواْ بِأَن يَكُونُواْ مَعَ ٱلۡخَوَالِفِ وَطُبِعَ عَلَىٰ قُلُوبِهِمۡ فَهُمۡ لَا يَفۡقَهُونَ
Nhóm Munafiq này đã bằng lòng cho bản thân chúng bị nhục nhã và bị khinh rẻ khi chấp nhận ở lại nhà cùng những người có lý do không tham chiến và rồi con tim của chúng đã bị Allah bao trùm bằng sự vô đức tin và sự ngụy tạo Islam nên chúng không sao nhận thức được điều nào tốt cho mình.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• المجاهدون سيحصِّلون الخيرات في الدنيا، وإن فاتهم هذا فلهم الفوز بالجنة والنجاة من العذاب في الآخرة.
* Những người tham gia Jihad sẽ đạt được nhiều điều tốt đẹp ở trần gian, nếu họ không đạt được chúng thì ở Đời Sau họ sẽ đạt được Thiên Đàng và tránh được sự trừng phạt.

• الأصل أن المحسن إلى الناس تكرمًا منه لا يؤاخَذ إن وقع منه تقصير.
* Người sùng đạo vốn luôn được thiên hạ tôn trọng, nếu lỡ phạm phải những thiếu sót vẫn không bị khiển trách.

• أن من نوى الخير، واقترن بنيته الجازمة سَعْيٌ فيما يقدر عليه، ثم لم يقدر- فإنه يُنَزَّل مَنْزِلة الفاعل له.
* Đối với ai đã định tâm làm việc tốt và tận lực thực hiện nó nhưng bất thành thì y vẫn được hưởng ân phước của người hoàn thành nó.

• الإسلام دين عدل ومنطق؛ لذلك أوجب العقوبة والمأثم على المنافقين المستأذنين وهم أغنياء ذوو قدرة على الجهاد بالمال والنفس.
* Islam là tôn giáo công bằng và hợp lẽ, cho nên phải trừng phạt và bắt tội đối với nhóm Munafiq giàu có đủ khả năng về tài chính và sức khỏe để tham chiến nhưng lại xin phép không tham chiến.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (87) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول