د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. * - د ژباړو فهرست (لړلیک)


د معناګانو ژباړه آیت: (96) سورت: التوبة
يَحۡلِفُونَ لَكُمۡ لِتَرۡضَوۡاْ عَنۡهُمۡۖ فَإِن تَرۡضَوۡاْ عَنۡهُمۡ فَإِنَّ ٱللَّهَ لَا يَرۡضَىٰ عَنِ ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡفَٰسِقِينَ
Những kẻ không tham gia cuộc chiến thề thốt với các ngươi - hỡi những người có đức tin - hồng để các ngươi hài lòng với họ, và chấp nhận những lời biện hộ từ họ, nhưng các ngươi chớ có hài lòng về họ bởi nếu các ngươi có hài lòng về họ thì quả thật các ngươi đã làm trái với Thượng Đế của các ngươi, vì Ngài không hài lòng với những kẻ không tuân phục Ngài bằng sự phủ nhận và đạo đức giả. Các ngươi hãy thận trọng - hỡi những người Muslim - phải chăng các ngươi hài lòng với những kẻ mà Allah không hài lòng về họ ư.
عربي تفسیرونه:
په دې مخ کې د ایتونو د فایدو څخه:
• ميدان العمل والتكاليف خير شاهد على إظهار كذب المنافقين من صدقهم.
* Khu vực làm việc và chỗ thực hiện nhiệm vụ là nơi tốt nhất để nhìn thấy sự dối trá của những tên đạo đức giả.

• أهل البادية إن كفروا فهم أشد كفرًا ونفاقًا من أهل الحضر؛ لتأثير البيئة.
* Những cư dân Ả Rập du mục, vùng quê nếu họ phủ nhận hay đạo đức giả thì sự phủ nhận hoặc đạo đức giả của họ sẽ trầm trọng hơn những cư dân vùng phố xá, do tác động của môi trường sống.

• الحض على النفقة في سبيل الله مع إخلاص النية، وعظم أجر من فعل ذلك.
* Khuyến khích chi dùng tài sản cho con đường chính nghĩa của Allah bằng sự thành tâm và ân phước to lớn của việc làm đó.

• فضيلة العلم، وأن فاقده أقرب إلى الخطأ.
* Tầm quan trọng của kiến thức, nếu đánh mất kiến thức thì đó là con đường gần nhất dẫn đến sự sai sót.

 
د معناګانو ژباړه آیت: (96) سورت: التوبة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه. - د ژباړو فهرست (لړلیک)

ویتنامي ژبې ته د المختصر فی تفسیر القرآن الکریم ژباړه، د مرکز تفسیر للدارسات القرآنیة لخوا خپور شوی.

بندول