Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (80) سورت: حجر
وَلَقَدۡ كَذَّبَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡحِجۡرِ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Quả thật, đám dân của thành phố đá[3] đã phủ nhận các vị Sứ Giả (được gửi đến với họ).
[3] Một thành phố của người dân Thamud thuộc cộng đồng Nabi Saleh. Thành phố này được gọi là thành phố đá hoặc đồng bằng đá do những ngôi nhà trong thành phố đều được đục từ núi. Ngày nay, nó là địa phận của lãnh thổ của Jordan.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (80) سورت: حجر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول