Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (200) سورت: بقره
فَإِذَا قَضَيۡتُم مَّنَٰسِكَكُمۡ فَٱذۡكُرُواْ ٱللَّهَ كَذِكۡرِكُمۡ ءَابَآءَكُمۡ أَوۡ أَشَدَّ ذِكۡرٗاۗ فَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يَقُولُ رَبَّنَآ ءَاتِنَا فِي ٱلدُّنۡيَا وَمَا لَهُۥ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ مِنۡ خَلَٰقٖ
Khi nào các ngươi hoàn thành các nghi thức hành hương thì các ngươi hãy tụng niệm Allah giống như việc các ngươi thường hay nhắc về cha mẹ (vì hãnh diện) hoặc nhiều hơn nữa. Trong nhân loại, có những người chỉ cầu xin “Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin hãy ban cho bầy tôi những điều tốt đẹp của cuộc sống trần gian” nên ở Đời Sau họ sẽ không có bất cứ điều tốt đẹp nào.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (200) سورت: بقره
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول