Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (239) سورت: بقره
فَإِنۡ خِفۡتُمۡ فَرِجَالًا أَوۡ رُكۡبَانٗاۖ فَإِذَآ أَمِنتُمۡ فَٱذۡكُرُواْ ٱللَّهَ كَمَا عَلَّمَكُم مَّا لَمۡ تَكُونُواْ تَعۡلَمُونَ
Một khi các ngươi sợ (bị tấn công hoặc điều tương tự) thì các ngươi hãy hành lễ lúc đi bộ (hành quân) hoặc trên lưng vật cưỡi (phương tiện đi lại). Đến khi các ngươi đã an toàn thì các ngươi hãy tụng niệm Allah giống như cách mà Ngài đã dạy các ngươi lúc các ngươi chưa biết.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (239) سورت: بقره
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول