Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (30) سورت: بقره
وَإِذۡ قَالَ رَبُّكَ لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ إِنِّي جَاعِلٞ فِي ٱلۡأَرۡضِ خَلِيفَةٗۖ قَالُوٓاْ أَتَجۡعَلُ فِيهَا مَن يُفۡسِدُ فِيهَا وَيَسۡفِكُ ٱلدِّمَآءَ وَنَحۡنُ نُسَبِّحُ بِحَمۡدِكَ وَنُقَدِّسُ لَكَۖ قَالَ إِنِّيٓ أَعۡلَمُ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Ngươi hãy nhớ lại (hỡi Muhammad) khi Thượng Đế của Ngươi thông báo với các Thiên Thần: “TA sẽ đặt (con người) làm đại diện của TA trên trái đất.” Các Thiên Thần nói: “Lẽ nào Ngài lại muốn tạo thêm một tên hủy diệt, gây đổ máu trên trái đất lần nữa trong khi bầy tôi vẫn luôn tụng niệm, tạ ơn và vinh danh Ngài?!” (Allah) phán: “Chắc chắn TA biết rõ những điều mà các ngươi không hề biết.”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (30) سورت: بقره
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول