Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (31) سورت: حج
حُنَفَآءَ لِلَّهِ غَيۡرَ مُشۡرِكِينَ بِهِۦۚ وَمَن يُشۡرِكۡ بِٱللَّهِ فَكَأَنَّمَا خَرَّ مِنَ ٱلسَّمَآءِ فَتَخۡطَفُهُ ٱلطَّيۡرُ أَوۡ تَهۡوِي بِهِ ٱلرِّيحُ فِي مَكَانٖ سَحِيقٖ
Các ngươi hãy dành trọn đức tin nơi Allah và thành tâm thờ phượng chỉ riêng Ngài, không tổ hợp những đối tác ngang vai cùng với Ngài. Bởi ai tổ hợp những đối tác ngang vai cùng với Allah thì giống như y bị rơi từ trên trời xuống rồi bị chim tha đi hoặc bị một cơn gió thổi đi đến một nơi xa.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (31) سورت: حج
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول