Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: عنکبوت   آیت:
وَمَا هَٰذِهِ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَآ إِلَّا لَهۡوٞ وَلَعِبٞۚ وَإِنَّ ٱلدَّارَ ٱلۡأٓخِرَةَ لَهِيَ ٱلۡحَيَوَانُۚ لَوۡ كَانُواْ يَعۡلَمُونَ
Cuộc sống trần gian này chỉ là trò đùa và thú tiêu khiển còn cõi Đời Sau mới là nơi của cuộc sống đích thực, nếu họ biết điều đó.
عربي تفسیرونه:
فَإِذَا رَكِبُواْ فِي ٱلۡفُلۡكِ دَعَوُاْ ٱللَّهَ مُخۡلِصِينَ لَهُ ٱلدِّينَ فَلَمَّا نَجَّىٰهُمۡ إِلَى ٱلۡبَرِّ إِذَا هُمۡ يُشۡرِكُونَ
Khi họ lên tàu ra khơi, họ khấn vái Allah một cách thành khẩn, nhưng khi Ngài cứu họ vào bờ an toàn thì họ tiếp tục làm điều Shirk (tổ hợp thần linh khác) với Ngài.
عربي تفسیرونه:
لِيَكۡفُرُواْ بِمَآ ءَاتَيۡنَٰهُمۡ وَلِيَتَمَتَّعُواْۚ فَسَوۡفَ يَعۡلَمُونَ
Họ làm thế để có thể phủ nhận những ân huệ mà TA đã ban cho họ và để họ tự do hưởng thụ. Nhưng rồi đây họ sẽ sớm biết (hậu quả khi cái chết đến với họ).
عربي تفسیرونه:
أَوَلَمۡ يَرَوۡاْ أَنَّا جَعَلۡنَا حَرَمًا ءَامِنٗا وَيُتَخَطَّفُ ٱلنَّاسُ مِنۡ حَوۡلِهِمۡۚ أَفَبِٱلۡبَٰطِلِ يُؤۡمِنُونَ وَبِنِعۡمَةِ ٱللَّهِ يَكۡفُرُونَ
Lẽ nào họ không thấy việc TA đã làm cho Makkah thành một Thánh Địa an toàn bất khả xâm phạm trong lúc thiên hạ xung quanh Nó không ngừng xảy ra cảnh giết chóc? Lẽ nào với điều gian dối thì họ lại tin còn đối với ân huệ của Allah thì họ lại phủ nhận?
عربي تفسیرونه:
وَمَنۡ أَظۡلَمُ مِمَّنِ ٱفۡتَرَىٰ عَلَى ٱللَّهِ كَذِبًا أَوۡ كَذَّبَ بِٱلۡحَقِّ لَمَّا جَآءَهُۥٓۚ أَلَيۡسَ فِي جَهَنَّمَ مَثۡوٗى لِّلۡكَٰفِرِينَ
Thực sự còn ai sai quấy hơn kẻ đã đặt điều nói dối cho Allah hoặc còn ai sai quấy bất công hơn kẻ đã phủ nhận chân lý khi nó đến với y? Chắc chắn Hỏa Ngục sẽ là nơi cư ngụ cho đám người vô đức tin.
عربي تفسیرونه:
وَٱلَّذِينَ جَٰهَدُواْ فِينَا لَنَهۡدِيَنَّهُمۡ سُبُلَنَاۚ وَإِنَّ ٱللَّهَ لَمَعَ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Và những ai anh dũng chiến đấu vì chính nghĩa của TA, chắc chắn sẽ được TA hướng dẫn đến những con đường của TA. Và chắc chắn, Allah luôn bên cạnh những người làm tốt.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: عنکبوت
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول