Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: احزاب   آیت:
مِّنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ رِجَالٞ صَدَقُواْ مَا عَٰهَدُواْ ٱللَّهَ عَلَيۡهِۖ فَمِنۡهُم مَّن قَضَىٰ نَحۡبَهُۥ وَمِنۡهُم مَّن يَنتَظِرُۖ وَمَا بَدَّلُواْ تَبۡدِيلٗا
Trong số những người có đức tin, có những người giữ đúng giao ước với Allah, có người đã hoàn tất lời hứa (đã hy sinh), có người đang chờ đợi đến lượt của mình, và họ đã thực sự không thay đổi giao ước đó.
عربي تفسیرونه:
لِّيَجۡزِيَ ٱللَّهُ ٱلصَّٰدِقِينَ بِصِدۡقِهِمۡ وَيُعَذِّبَ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ إِن شَآءَ أَوۡ يَتُوبَ عَلَيۡهِمۡۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Allah sẽ ban thưởng cho những người thật lòng giữ trọn giao ước và Ngài sẽ trừng phạt những kẻ giả tạo đức tin; nếu muốn Ngài sẽ tha thứ cho bọn họ. Quả thật, Allah là Đấng Hằng Tha Thứ, Đấng Nhân Từ.
عربي تفسیرونه:
وَرَدَّ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِغَيۡظِهِمۡ لَمۡ يَنَالُواْ خَيۡرٗاۚ وَكَفَى ٱللَّهُ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ ٱلۡقِتَالَۚ وَكَانَ ٱللَّهُ قَوِيًّا عَزِيزٗا
Allah đã đẩy lui những kẻ vô đức tin trong cơn ấm ức vì không đạt được điều tốt như mong muốn. Và một mình Allah thôi đã đủ giúp những người có đức tin chiến đấu, quả thật, Allah là Đấng Toàn Lực, Đấng Quyền Năng.
عربي تفسیرونه:
وَأَنزَلَ ٱلَّذِينَ ظَٰهَرُوهُم مِّنۡ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِ مِن صَيَاصِيهِمۡ وَقَذَفَ فِي قُلُوبِهِمُ ٱلرُّعۡبَ فَرِيقٗا تَقۡتُلُونَ وَتَأۡسِرُونَ فَرِيقٗا
Ngài đã đuổi trong đám dân Kinh Sách những kẻ đã tiếp tay liên quân của địch khỏi thành lũy của bọn họ và gieo nỗi khiếp đảm vào lòng của bọn họ, một số trong bọn họ đã bị các ngươi giết và một số khác đã bị các ngươi bắt làm tù binh.
عربي تفسیرونه:
وَأَوۡرَثَكُمۡ أَرۡضَهُمۡ وَدِيَٰرَهُمۡ وَأَمۡوَٰلَهُمۡ وَأَرۡضٗا لَّمۡ تَطَـُٔوهَاۚ وَكَانَ ٱللَّهُ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٗا
Ngài đã để cho các ngươi thừa hưởng đất đai, nhà cửa, tài sản của bọn họ và một phần đất đai mà các ngươi chưa đặt chân đến. Quả thật, Allah là Đấng Toàn Năng trên tất cả mọi thứ.
عربي تفسیرونه:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ قُل لِّأَزۡوَٰجِكَ إِن كُنتُنَّ تُرِدۡنَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا وَزِينَتَهَا فَتَعَالَيۡنَ أُمَتِّعۡكُنَّ وَأُسَرِّحۡكُنَّ سَرَاحٗا جَمِيلٗا
Hỡi Nabi (Muhammad)! Ngươi hãy bảo các bà vợ của Ngươi: “Nếu các nàng muốn cuộc sống trần tục này và vẻ hào nhoáng của nó thì các nàng hãy đến đây, Ta sẽ để các nàng hưởng thụ và Ta sẽ trả tự do cho các nàng một cách tốt đẹp.”
عربي تفسیرونه:
وَإِن كُنتُنَّ تُرِدۡنَ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ وَٱلدَّارَ ٱلۡأٓخِرَةَ فَإِنَّ ٱللَّهَ أَعَدَّ لِلۡمُحۡسِنَٰتِ مِنكُنَّ أَجۡرًا عَظِيمٗا
“Còn nếu các nàng muốn Allah, muốn Thiên Sứ của Ngài và ngôi nhà ở Đời Sau thì quả thật Allah đã chuẩn bị cho những phụ nữ làm tốt trong các nàng một phần thưởng vĩ đại.”
عربي تفسیرونه:
يَٰنِسَآءَ ٱلنَّبِيِّ مَن يَأۡتِ مِنكُنَّ بِفَٰحِشَةٖ مُّبَيِّنَةٖ يُضَٰعَفۡ لَهَا ٱلۡعَذَابُ ضِعۡفَيۡنِۚ وَكَانَ ذَٰلِكَ عَلَى ٱللَّهِ يَسِيرٗا
Hỡi các bà vợ của Nabi (Muhammad)! Ai trong các nữ là người đã công khai phạm điều ô uế thì sẽ bị phạt gấp đôi; và điều đó đối với Allah vô cùng đơn giản.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: احزاب
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول