د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (14) سورت: فاطر
إِن تَدۡعُوهُمۡ لَا يَسۡمَعُواْ دُعَآءَكُمۡ وَلَوۡ سَمِعُواْ مَا ٱسۡتَجَابُواْ لَكُمۡۖ وَيَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ يَكۡفُرُونَ بِشِرۡكِكُمۡۚ وَلَا يُنَبِّئُكَ مِثۡلُ خَبِيرٖ
Nếu các ngươi cầu nguyện chúng (các thần linh ngoài Allah) thì chúng sẽ không nghe được lời cầu nguyện của các ngươi, và cho dù chúng có nghe được đi chăng nữa thì chúng cũng không thể đáp lại lời cầu nguyện của các ngươi được. Vào Ngày Phán Xét, chúng sẽ phủ nhận việc các ngươi tổ hợp (chúng với Allah). Và không ai có thể nói cho Ngươi (hỡi Thiên Sứ) biết sự thật giống như (Allah), Đấng Thông Toàn cả.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (14) سورت: فاطر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د رواد الترجمة مرکز د یوې ډلې له خوا د اسلام هاوس (islamhouse.com) په همکارۍ ژباړل شوې ده.

بندول