Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (39) سورت: فاطر
هُوَ ٱلَّذِي جَعَلَكُمۡ خَلَٰٓئِفَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ فَمَن كَفَرَ فَعَلَيۡهِ كُفۡرُهُۥۖ وَلَا يَزِيدُ ٱلۡكَٰفِرِينَ كُفۡرُهُمۡ عِندَ رَبِّهِمۡ إِلَّا مَقۡتٗاۖ وَلَا يَزِيدُ ٱلۡكَٰفِرِينَ كُفۡرُهُمۡ إِلَّا خَسَارٗا
Ngài là Đấng đã để các ngươi (hỡi con người) làm những người cai quản trên trái đất. Do đó, người nào vô đức tin thì sẽ bị bắt phạt cho sự vô đức tin của mình. Những kẻ vô đức tin, sự không tin của họ (chẳng gây hại được gì đến Allah) mà nó chỉ làm cho họ thêm đáng ghét ở nơi Thượng Đế của họ. Những kẻ vô đức tin, sự không tin của họ chỉ làm cho họ thêm thua thiệt.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (39) سورت: فاطر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول