Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (129) سورت: نساء
وَلَن تَسۡتَطِيعُوٓاْ أَن تَعۡدِلُواْ بَيۡنَ ٱلنِّسَآءِ وَلَوۡ حَرَصۡتُمۡۖ فَلَا تَمِيلُواْ كُلَّ ٱلۡمَيۡلِ فَتَذَرُوهَا كَٱلۡمُعَلَّقَةِۚ وَإِن تُصۡلِحُواْ وَتَتَّقُواْ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Các ngươi (những người chồng) sẽ chẳng thể nào công bằng (tuyệt đối trong việc đối xử) với các người vợ (của các ngươi) cho dù các ngươi có cố gắng ra sao. Tuy nhiên, các ngươi cũng chớ đừng nghiêng hẳn về người (vợ) này và bỏ mặc người (vợ) kia như là một án phạt tù treo[28]. Do đó, nếu (vợ chồng) các ngươi biết cải thiện và biết kính sợ (Allah) thì chắc chắn Allah hằng tha thứ, khoan dung.
[28] Người chồng không ly dị nhưng bỏ rơi hoàn toàn, làm cho người vợ đó có chồng cũng như không, người vợ đó giống như bị giam lỏng như một án tù treo vậy.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (129) سورت: نساء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول