Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (83) سورت: نساء
وَإِذَا جَآءَهُمۡ أَمۡرٞ مِّنَ ٱلۡأَمۡنِ أَوِ ٱلۡخَوۡفِ أَذَاعُواْ بِهِۦۖ وَلَوۡ رَدُّوهُ إِلَى ٱلرَّسُولِ وَإِلَىٰٓ أُوْلِي ٱلۡأَمۡرِ مِنۡهُمۡ لَعَلِمَهُ ٱلَّذِينَ يَسۡتَنۢبِطُونَهُۥ مِنۡهُمۡۗ وَلَوۡلَا فَضۡلُ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ وَرَحۡمَتُهُۥ لَٱتَّبَعۡتُمُ ٱلشَّيۡطَٰنَ إِلَّا قَلِيلٗا
(Những kẻ giả tạo đức tin) khi thấy tin tức liên quan đến vấn đề trị an hoặc một điều gì đó lo sợ thì bọn họ liền phổ biến nó ra ngoài. Nếu bọn họ chịu đệ trình điều đó lên Thiên Sứ và lên cấp lãnh đạo thì những người có khả năng đã có thể nghiên cứu, phân tích và biết được nó đến từ đâu rồi! Quả thật, nếu như không nhờ hồng phúc và sự nhân từ của Allah dành cho các ngươi thì toàn bộ các ngươi đã đi theo Shaytan ngoại trừ một số ít.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (83) سورت: نساء
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول