Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: زخرف   آیت:

Al-Zukhruf

حمٓ
Ha. Mim.[1]
[1] Xem lại phần chú thích ở câu 1 của chương Al-Baqarah.
عربي تفسیرونه:
وَٱلۡكِتَٰبِ ٱلۡمُبِينِ
Thề bởi Kinh (Qur’an) quang minh.
عربي تفسیرونه:
إِنَّا جَعَلۡنَٰهُ قُرۡءَٰنًا عَرَبِيّٗا لَّعَلَّكُمۡ تَعۡقِلُونَ
Quả thật, TA đã làm cho Nó thành một quyển Kinh để xướng đọc bằng tiếng Ả-rập, mong rằng các ngươi có thể hiểu.
عربي تفسیرونه:
وَإِنَّهُۥ فِيٓ أُمِّ ٱلۡكِتَٰبِ لَدَيۡنَا لَعَلِيٌّ حَكِيمٌ
Quả thật, (Qur’an này) nguyên nằm trong Tập Kinh Mẹ (Lawhu Al-Mahfuzh) ở nơi TA, rất cao thâm, uyên bác.
عربي تفسیرونه:
أَفَنَضۡرِبُ عَنكُمُ ٱلذِّكۡرَ صَفۡحًا أَن كُنتُمۡ قَوۡمٗا مُّسۡرِفِينَ
Lẽ nào TA phải lấy lại Lời Nhắc Nhở (Qur’an) khỏi các ngươi bởi vì các ngươi là đám người tội lỗi quá độ?! (TA không làm thế vì lòng nhân từ của TA dành cho các ngươi đòi hỏi điều ngược lại).
عربي تفسیرونه:
وَكَمۡ أَرۡسَلۡنَا مِن نَّبِيّٖ فِي ٱلۡأَوَّلِينَ
TA đã cử phái biết bao Nabi cho những cộng đồng thời trước!
عربي تفسیرونه:
وَمَا يَأۡتِيهِم مِّن نَّبِيٍّ إِلَّا كَانُواْ بِهِۦ يَسۡتَهۡزِءُونَ
Tuy nhiên, không một Nabi nào đến với họ mà lại không bị họ nhạo báng, giễu cợt.
عربي تفسیرونه:
فَأَهۡلَكۡنَآ أَشَدَّ مِنۡهُم بَطۡشٗا وَمَضَىٰ مَثَلُ ٱلۡأَوَّلِينَ
Vì vậy, TA đã tiêu diệt những kẻ mạnh nhất trong bọn họ; và hình ảnh của người xưa đã đi vào dĩ vãng.
عربي تفسیرونه:
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّنۡ خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ لَيَقُولُنَّ خَلَقَهُنَّ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡعَلِيمُ
Nếu Ngươi (Thiên Sứ) hỏi (những kẻ thờ đa thần) “Ai đã tạo ra các tầng trời và trái đất?” thì chắc chắn chúng sẽ nói: “Đấng Toàn Năng, Đấng Toàn Tri đã tạo ra.”
عربي تفسیرونه:
ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلۡأَرۡضَ مَهۡدٗا وَجَعَلَ لَكُمۡ فِيهَا سُبُلٗا لَّعَلَّكُمۡ تَهۡتَدُونَ
(Allah là) Đấng đã làm trái đất như một chiếc giường ngủ cho các ngươi và đã làm ra trên nó những con đường cho các ngươi để đưa các ngươi đi đến (điểm cần đến).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: زخرف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول