Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (30) سورت: مائده
فَطَوَّعَتۡ لَهُۥ نَفۡسُهُۥ قَتۡلَ أَخِيهِ فَقَتَلَهُۥ فَأَصۡبَحَ مِنَ ٱلۡخَٰسِرِينَ
Bản ngã (hướng về điều xấu trong con người của Qabil) không ngừng xúi giục y nên y đã giết[14] đứa em của mình, thế là y đã trở thành một kẻ thua thiệt.
[14] Mặc dù Qabil có ý định giết Habil nhưng hoàn toàn không biết như thế nào là giết. Lúc đó, Iblis xuất hiện lấy một con vật, đặt đầu của nó lên đá và cầm cục đá đập lên đầu con vật cho đến chết. Thế là Qabil hiểu được giết Habil như thế nào. Trích từ Tafsir Ibnu Al-Kathir.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (30) سورت: مائده
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول