د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (73) سورت: المائدة
لَّقَدۡ كَفَرَ ٱلَّذِينَ قَالُوٓاْ إِنَّ ٱللَّهَ ثَالِثُ ثَلَٰثَةٖۘ وَمَا مِنۡ إِلَٰهٍ إِلَّآ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞۚ وَإِن لَّمۡ يَنتَهُواْ عَمَّا يَقُولُونَ لَيَمَسَّنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ مِنۡهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٌ
Quả thật, những ai đã nói “Allah là ngôi thứ ba trong thuyết Ba Ngôi[18]” là những kẻ vô đức tin, (bởi lẽ) chỉ có một Thượng Đế duy nhất (là Allah). Nếu như bọn họ không chấm dứt ngay những lời nói (phạm thượng) đó thì chắc chắn những kẻ vô đức tin trong bọn họ sẽ phải bị một sự trừng phạt đau đớn.
[18] Thuyết Ba Ngôi gồm Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Linh (Chúa Thánh Thần).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (73) سورت: المائدة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د رواد الترجمة مرکز د یوې ډلې له خوا د اسلام هاوس (islamhouse.com) په همکارۍ ژباړل شوې ده.

بندول