د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (97) سورت: المائدة
۞ جَعَلَ ٱللَّهُ ٱلۡكَعۡبَةَ ٱلۡبَيۡتَ ٱلۡحَرَامَ قِيَٰمٗا لِّلنَّاسِ وَٱلشَّهۡرَ ٱلۡحَرَامَ وَٱلۡهَدۡيَ وَٱلۡقَلَٰٓئِدَۚ ذَٰلِكَ لِتَعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَأَنَّ ٱللَّهَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٌ
Allah đã qui định Ka’bah, Ngôi đền thiêng liêng, làm một nơi để nhân loại đến hành đạo (như Salah, hành hương Hajj và ‘Umrah); (Ngài quy định) những tháng cấm (giết chóc)[22], (qui định) vật giết tế và việc đeo vòng cổ (lên con vật được chọn giết tế). (Ngài qui định) như thế là để các ngươi biết rằng Allah hằng biết rõ mọi thứ trong trời đất; quả thật Allah là Đấng hằng biết mọi thứ.
[22] Các tháng cấm đó bao gồm: Zdul-Qa’dah, Zdul-Hijjah, Muharram, Rajab.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (97) سورت: المائدة
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د رواد الترجمة مرکز د یوې ډلې له خوا د اسلام هاوس (islamhouse.com) په همکارۍ ژباړل شوې ده.

بندول