Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: قمر   آیت:

Al-Qamar

ٱقۡتَرَبَتِ ٱلسَّاعَةُ وَٱنشَقَّ ٱلۡقَمَرُ
Giờ Tận Thế đã đến gần, và mặt Trăng đã tách (làm đôi)
عربي تفسیرونه:
وَإِن يَرَوۡاْ ءَايَةٗ يُعۡرِضُواْ وَيَقُولُواْ سِحۡرٞ مُّسۡتَمِرّٞ
Nếu (những kẻ thờ đa thần) thấy một phép lạ, chúng quay đi và nói: “(Đây là một trò ảo thuật tiếp tục (đánh lừa)”.
عربي تفسیرونه:
وَكَذَّبُواْ وَٱتَّبَعُوٓاْ أَهۡوَآءَهُمۡۚ وَكُلُّ أَمۡرٖ مُّسۡتَقِرّٞ
Chúng đã phủ nhận và chạy theo sỡ thích của (bản thân) chúng. Tuy nhiên, mọi việc sẽ được khẳng định (đúng sai vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng).
عربي تفسیرونه:
وَلَقَدۡ جَآءَهُم مِّنَ ٱلۡأَنۢبَآءِ مَا فِيهِ مُزۡدَجَرٌ
Quả thật, các thông điệp đã đến với chúng, trong đó có sự răn đe.
عربي تفسیرونه:
حِكۡمَةُۢ بَٰلِغَةٞۖ فَمَا تُغۡنِ ٱلنُّذُرُ
(Các thông điệp đó là) nguồn trí tuệ sâu rộng, nhưng sự cảnh báo không có ích gì (cho chúng).
عربي تفسیرونه:
فَتَوَلَّ عَنۡهُمۡۘ يَوۡمَ يَدۡعُ ٱلدَّاعِ إِلَىٰ شَيۡءٖ نُّكُرٍ
Vì vậy, Ngươi (Thiên Sứ Muhammad) hãy bỏ mặc chúng, (hãy chờ đến) Ngày mà Vị (Thiên Thần) thổi còi gọi chúng đến đối diện với một điều vô cùng khủng khiếp.
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: قمر
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول