Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (2) سورت: انعام
هُوَ ٱلَّذِي خَلَقَكُم مِّن طِينٖ ثُمَّ قَضَىٰٓ أَجَلٗاۖ وَأَجَلٞ مُّسَمًّى عِندَهُۥۖ ثُمَّ أَنتُمۡ تَمۡتَرُونَ
(Hỡi nhân loại!) Ngài là Đấng đã tạo hóa (Adam, cha của) các ngươi từ đất sét, rồi Ngài ấn định thời hạn (cho mỗi người các ngươi trên trần gian), và Ngài ấn định một thời hạn khác nữa (cho các ngươi nơi cõi mộ), điều đó thuộc về riêng Ngài (không ai biết rõ thời hạn của nó ngoại trừ một mình Ngài). Tuy nhiên, các ngươi vẫn hoài nghi (về Sự Phục Sinh).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (2) سورت: انعام
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول