Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (27) سورت: انعام
وَلَوۡ تَرَىٰٓ إِذۡ وُقِفُواْ عَلَى ٱلنَّارِ فَقَالُواْ يَٰلَيۡتَنَا نُرَدُّ وَلَا نُكَذِّبَ بِـَٔايَٰتِ رَبِّنَا وَنَكُونَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Nếu như Ngươi (Thiên Sứ) thấy được cảnh lúc họ (những người vô đức tin) bị bắt đứng trên lửa (của Hỏa Ngục), (Ngươi sẽ thấy) họ than: “Ước gì chúng mình được trở lại (cuộc sống trần gian), chúng mình sẽ không phủ nhận các lời mặc khải của Thượng Đế của chúng mình và chúng mình sẽ là những người có đức tin.”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (27) سورت: انعام
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول