Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (40) سورت: انعام
قُلۡ أَرَءَيۡتَكُمۡ إِنۡ أَتَىٰكُمۡ عَذَابُ ٱللَّهِ أَوۡ أَتَتۡكُمُ ٱلسَّاعَةُ أَغَيۡرَ ٱللَّهِ تَدۡعُونَ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ đa thần này): “Nếu các ngươi nói thật (rằng các thần linh của các người có thể mang lại điều lợi và đẩy lùi điều dữ) thì các người hãy cho ta biết nếu hình phạt của Allah túm lấy các người hoặc Giờ Tận Thế (bất ngờ) xảy đến, có phải các người sẽ cầu xin ai khác ngoài Allah chứ?!”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (40) سورت: انعام
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول