د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (61) سورت: الأنعام
وَهُوَ ٱلۡقَاهِرُ فَوۡقَ عِبَادِهِۦۖ وَيُرۡسِلُ عَلَيۡكُمۡ حَفَظَةً حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءَ أَحَدَكُمُ ٱلۡمَوۡتُ تَوَفَّتۡهُ رُسُلُنَا وَهُمۡ لَا يُفَرِّطُونَ
Ngài là Đấng Thống Trị bên trên đám bầy tôi của Ngài và Ngài gởi đến các ngươi (hỡi nhân loại) các vị Thiên Thần ghi chép (mọi hành vi của các ngươi) cho đến khi ai đó trong các ngươi đối diện với cái chết (lúc y hết tuổi thọ) thì các Thiên Thần của TA sẽ bắt hồn y và Họ không bao giờ lơ là (trong nhiệm vụ).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (61) سورت: الأنعام
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د رواد الترجمة مرکز د یوې ډلې له خوا د اسلام هاوس (islamhouse.com) په همکارۍ ژباړل شوې ده.

بندول