د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه آیت: (195) سورت: الأعراف
أَلَهُمۡ أَرۡجُلٞ يَمۡشُونَ بِهَآۖ أَمۡ لَهُمۡ أَيۡدٖ يَبۡطِشُونَ بِهَآۖ أَمۡ لَهُمۡ أَعۡيُنٞ يُبۡصِرُونَ بِهَآۖ أَمۡ لَهُمۡ ءَاذَانٞ يَسۡمَعُونَ بِهَاۗ قُلِ ٱدۡعُواْ شُرَكَآءَكُمۡ ثُمَّ كِيدُونِ فَلَا تُنظِرُونِ
Lẽ nào (những thứ được thờ phượng ngoài Allah) có chân biết đi, có tay biết cầm nắm, có mắt nhìn thấy, hoặc có tai có thể nghe được? Ngươi (hỡi Thiên Sứ) hãy nói (với những kẻ đa thần): “Các người cứ hãy cầu nguyện những thứ mà các người đã tổ hợp (cùng với Allah), rồi các người hãy cùng nhau lên kế hoạch hãm hại Ta xem nào, đừng để Ta có thời gian nghĩ ngơi gì cả!”
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه آیت: (195) سورت: الأعراف
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه -د رواد الترجمة مرکز لخوا - د ژباړو فهرست (لړلیک)

په ويتنامي ژبه د قرآن کریم د معناګانو ژباړه، د رواد الترجمة مرکز د یوې ډلې له خوا د اسلام هاوس (islamhouse.com) په همکارۍ ژباړل شوې ده.

بندول