Check out the new design

د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز * - د ژباړو فهرست (لړلیک)

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

د معناګانو ژباړه سورت: انسان   آیت:

Al-Insan

هَلۡ أَتَىٰ عَلَى ٱلۡإِنسَٰنِ حِينٞ مِّنَ ٱلدَّهۡرِ لَمۡ يَكُن شَيۡـٔٗا مَّذۡكُورًا
Chẳng phải đã có một khoảng thời gian mà con người không là một thứ gì đáng nhắc đến?
عربي تفسیرونه:
إِنَّا خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ مِن نُّطۡفَةٍ أَمۡشَاجٖ نَّبۡتَلِيهِ فَجَعَلۡنَٰهُ سَمِيعَۢا بَصِيرًا
Thật vậy, TA (Allah) đã tạo ra con người từ một giọt tinh dịch, để TA có thể thử thách y; và TA đã làm cho y nghe và thấy.
عربي تفسیرونه:
إِنَّا هَدَيۡنَٰهُ ٱلسَّبِيلَ إِمَّا شَاكِرٗا وَإِمَّا كَفُورًا
Quả thật, TA đã hướng dẫn y con đường (rõ ràng, TA cho y toàn quyền lựa chọn), hoặc là y biết ơn hoặc là y vô ơn.
عربي تفسیرونه:
إِنَّآ أَعۡتَدۡنَا لِلۡكَٰفِرِينَ سَلَٰسِلَاْ وَأَغۡلَٰلٗا وَسَعِيرًا
Thật vậy, TA đã chuẩn bị cho những kẻ vô đức tin những xiềng xích, gông cùm và ngọn lửa rực cháy.
عربي تفسیرونه:
إِنَّ ٱلۡأَبۡرَارَ يَشۡرَبُونَ مِن كَأۡسٖ كَانَ مِزَاجُهَا كَافُورًا
Người ngoan đạo, đức hạnh chắc chắn sẽ được uống ly (rượu) được pha chế với hỗn hợp Kafur (mang hương thơm như long não).
عربي تفسیرونه:
 
د معناګانو ژباړه سورت: انسان
د سورتونو فهرست (لړلیک) د مخ نمبر
 
د قرآن کریم د معناګانو ژباړه - ویتنامي ژباړه - رواد الترجمة مرکز - د ژباړو فهرست (لړلیک)

دا ژباړه د مرکز رواد الترجمة ټیم لخوا د ربوہ د تبلیغ ټولنې او د اسلامي منځپانګې د خدماتو ټولنې په همکارۍ شوې.

بندول