Check out the new design

Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Surah: Al-Muminun   Versículo:
أَلَمۡ تَكُنۡ ءَايَٰتِي تُتۡلَىٰ عَلَيۡكُمۡ فَكُنتُم بِهَا تُكَذِّبُونَ
Há những Lời Mặc Khải của TA đã không được đọc nhắc các ngươi rồi các ngươi cho là giả dối đó sao?
Os Tafssir em língua árabe:
قَالُواْ رَبَّنَا غَلَبَتۡ عَلَيۡنَا شِقۡوَتُنَا وَكُنَّا قَوۡمٗا ضَآلِّينَ
Chúng sẽ thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi quá đỗi cùng cực cho nên đã trở thành một đám người lầm lạc.”
Os Tafssir em língua árabe:
رَبَّنَآ أَخۡرِجۡنَا مِنۡهَا فَإِنۡ عُدۡنَا فَإِنَّا ظَٰلِمُونَ
(Chúng thưa): “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài đưa bầy tôi ra khỏi (hỏa ngục) này. Sau này nếu bầy tôi tái phạm thì quả thật bầy tôi sẽ là những kẻ làm điều sai quấy.”
Os Tafssir em língua árabe:
قَالَ ٱخۡسَـُٔواْ فِيهَا وَلَا تُكَلِّمُونِ
(Allah sẽ) phán: “Hảy cút vào trong đó và chớ thưa bẩm gì với TA!”
Os Tafssir em língua árabe:
إِنَّهُۥ كَانَ فَرِيقٞ مِّنۡ عِبَادِي يَقُولُونَ رَبَّنَآ ءَامَنَّا فَٱغۡفِرۡ لَنَا وَٱرۡحَمۡنَا وَأَنتَ خَيۡرُ ٱلرَّٰحِمِينَ
Quả thật, trong số bề tôi của TA đã có một phần tử cầu nguyện thưa: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi tin tưởng. Xin Ngài tha thứ và khoan dung bầy tôi bởi vì Ngài là Đấng Rất Mực Khoan Dung.”
Os Tafssir em língua árabe:
فَٱتَّخَذۡتُمُوهُمۡ سِخۡرِيًّا حَتَّىٰٓ أَنسَوۡكُمۡ ذِكۡرِي وَكُنتُم مِّنۡهُمۡ تَضۡحَكُونَ
Nhưng các ngươi đã chế giễu họ đến nỗi việc nhạo báng đó đã làm cho các ngươi quên mất Thông Điệp Nhắc Nhở của TA trong lúc các ngươi mải mê nhạo báng họ.
Os Tafssir em língua árabe:
إِنِّي جَزَيۡتُهُمُ ٱلۡيَوۡمَ بِمَا صَبَرُوٓاْ أَنَّهُمۡ هُمُ ٱلۡفَآئِزُونَ
(Bởi thế) Ngày này TA ân thưởng họ về việc họ đã kiên nhẫn chịu đựng (với các ngươi). Quả thật, họ là những người thành tựu.
Os Tafssir em língua árabe:
قَٰلَ كَمۡ لَبِثۡتُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ عَدَدَ سِنِينَ
(Allah sẽ) phán: “Các ngươi đã ở trên trái đất bao nhiêu năm?”
Os Tafssir em língua árabe:
قَالُواْ لَبِثۡنَا يَوۡمًا أَوۡ بَعۡضَ يَوۡمٖ فَسۡـَٔلِ ٱلۡعَآدِّينَ
(Chúng sẽ) thưa: “Bầy tôi ở lại một ngày hay nửa ngày gì đó. Xin hỏi những vị ghi sổ.”
Os Tafssir em língua árabe:
قَٰلَ إِن لَّبِثۡتُمۡ إِلَّا قَلِيلٗاۖ لَّوۡ أَنَّكُمۡ كُنتُمۡ تَعۡلَمُونَ
(Allah) sẽ phán: "Các ngươi ở lại đó chỉ một khoảnh khắc. Phải chi các ngươi biết điều đó (lúc còn sống?)"
Os Tafssir em língua árabe:
أَفَحَسِبۡتُمۡ أَنَّمَا خَلَقۡنَٰكُمۡ عَبَثٗا وَأَنَّكُمۡ إِلَيۡنَا لَا تُرۡجَعُونَ
“Phải chăng các ngươi đã nghĩ rằng TA đã tạo hóa các ngươi để giải trí và rằng các ngươi sẽ không trở lại gặp TA?”
Os Tafssir em língua árabe:
فَتَعَٰلَى ٱللَّهُ ٱلۡمَلِكُ ٱلۡحَقُّۖ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ رَبُّ ٱلۡعَرۡشِ ٱلۡكَرِيمِ
Bởi thế, Tối Cao thay Allah, Đức Vua Thật Sự! Không có Thượng Đế nào khác duy chỉ Ngài, Thượng Đế của Ngai Vương Vinh Dự!
Os Tafssir em língua árabe:
وَمَن يَدۡعُ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَ لَا بُرۡهَٰنَ لَهُۥ بِهِۦ فَإِنَّمَا حِسَابُهُۥ عِندَ رَبِّهِۦٓۚ إِنَّهُۥ لَا يُفۡلِحُ ٱلۡكَٰفِرُونَ
Và ai cầu nguyện một thần linh khác cùng với Allah mà không có một bằng chứng nào về việc (thờ phụng) đó thì việc thanh toán y chỉ nằm nơi Thượng Đế (Allah) của y. Quả thật, những kẻ không có đức tin sẽ không thành đạt.
Os Tafssir em língua árabe:
وَقُل رَّبِّ ٱغۡفِرۡ وَٱرۡحَمۡ وَأَنتَ خَيۡرُ ٱلرَّٰحِمِينَ
Và (Hỡi Muhammad!) hãy cầu nguyện, thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Xin Ngài tha thứ và khoan dung bởi vì Ngài là Đấng Khoan Dung Ưu Việt.
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Surah: Al-Muminun
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Traduzida por Hassan Abdul Karim. Desenvolvida sob a supervisão do Centro Rowad de Tradução, e a tradução original está disponível para consulta com o objetivo de oferecer opiniões, avaliação e desenvolvimento contínuo.

Fechar