Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (103) Surah: Suratu Ãli-Imran
وَٱعۡتَصِمُواْ بِحَبۡلِ ٱللَّهِ جَمِيعٗا وَلَا تَفَرَّقُواْۚ وَٱذۡكُرُواْ نِعۡمَتَ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ إِذۡ كُنتُمۡ أَعۡدَآءٗ فَأَلَّفَ بَيۡنَ قُلُوبِكُمۡ فَأَصۡبَحۡتُم بِنِعۡمَتِهِۦٓ إِخۡوَٰنٗا وَكُنتُمۡ عَلَىٰ شَفَا حُفۡرَةٖ مِّنَ ٱلنَّارِ فَأَنقَذَكُم مِّنۡهَاۗ كَذَٰلِكَ يُبَيِّنُ ٱللَّهُ لَكُمۡ ءَايَٰتِهِۦ لَعَلَّكُمۡ تَهۡتَدُونَ
Và hãy cùng nhau nắm vững sợi dây (Islam) mà Allah đã giăng ra cho các ngươi và đừng chia rẽ nhau, và hãy nhớ Ân huệ của Allah đã ban cho các ngươi khi các ngươi hãy còn là kẻ thù của nhau, nhưng Ngài đã kết hợp trái tim (tấm lòng) của các ngươi trở lại. Bởi thế, do Ân huệ của Ngài, các ngươi đã trở thành anh em với nhau, và (trước đó) các ngươi đang ở trên bờ hố lửa (chiến tranh) nhưng Ngài đã cứu các ngươi ra khỏi (tình trạng) đó. Allah trình bày rõ các Lời Mặc Khải của Ngài cho các ngươi như thế để may ra các ngươi được hướng dẫn (đúng đường).
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (103) Surah: Suratu Ãli-Imran
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar