Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (118) Surah: Suratu Ãli-Imran
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تَتَّخِذُواْ بِطَانَةٗ مِّن دُونِكُمۡ لَا يَأۡلُونَكُمۡ خَبَالٗا وَدُّواْ مَا عَنِتُّمۡ قَدۡ بَدَتِ ٱلۡبَغۡضَآءُ مِنۡ أَفۡوَٰهِهِمۡ وَمَا تُخۡفِي صُدُورُهُمۡ أَكۡبَرُۚ قَدۡ بَيَّنَّا لَكُمُ ٱلۡأٓيَٰتِۖ إِن كُنتُمۡ تَعۡقِلُونَ
Hỡi những ai có đức tin! Chớ kết thân với ai ngoài các ngươi ra, chúng (kẻ thù) không bỏ lỡ cơ hội làm cho các ngươi hư hỏng. Chúng chỉ muốn cho các ngươi gặp đau khổ. Chắc chắn điều ác độc đã xuất hiện trên cửa miệng của chúng, nhưng điều hiểm độc nằm trong lòng của chúng còn dữ tợn hơn. TA (Allah) trình bày rõ các Lời Mặc Khải cho các ngươi (để các ngươi đề phòng) nếu các ngươi chịu suy ngẫm.
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (118) Surah: Suratu Ãli-Imran
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar