Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (75) Surah: Suratu Ãli-Imran
۞ وَمِنۡ أَهۡلِ ٱلۡكِتَٰبِ مَنۡ إِن تَأۡمَنۡهُ بِقِنطَارٖ يُؤَدِّهِۦٓ إِلَيۡكَ وَمِنۡهُم مَّنۡ إِن تَأۡمَنۡهُ بِدِينَارٖ لَّا يُؤَدِّهِۦٓ إِلَيۡكَ إِلَّا مَا دُمۡتَ عَلَيۡهِ قَآئِمٗاۗ ذَٰلِكَ بِأَنَّهُمۡ قَالُواْ لَيۡسَ عَلَيۡنَا فِي ٱلۡأُمِّيِّـۧنَ سَبِيلٞ وَيَقُولُونَ عَلَى ٱللَّهِ ٱلۡكَذِبَ وَهُمۡ يَعۡلَمُونَ
Và trong đám người dân Kinh Sách, có người nếu Ngươi giao cho y giữ một đóng vàng thì y sẽ sẵn sàng trả lại cho Ngươi, và trong họ có kẻ nếu Ngươi giao cho y giữ chỉ một đồng tiền vàng thôi thì y cũng sẽ không trả lại cho Ngươi trừ phi Ngươi đứng đó đòi mãi. Sở dĩ như thế là vì họ bảo: “Chúng tôi không chịu trách nhiệm về cách đối xử của những kẻ thất học.” Và họ nói dối rồi đổ thừa cho Allah trong lúc họ biết.
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (75) Surah: Suratu Ãli-Imran
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar