Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (31) Surah: Suratu Luqman
أَلَمۡ تَرَ أَنَّ ٱلۡفُلۡكَ تَجۡرِي فِي ٱلۡبَحۡرِ بِنِعۡمَتِ ٱللَّهِ لِيُرِيَكُم مِّنۡ ءَايَٰتِهِۦٓۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّكُلِّ صَبَّارٖ شَكُورٖ
Há Ngươi không nhận thấy việc những chiếc tàu (buồm) lướt sóng băng đại dương được là do Ân Huệ của Allah để Ngài chỉ cho các ngươi thấy các dấu hiệu của Ngài hay sao? Quả thật, trong sự việc đó là các dấu hiệu cho từng người kiên nhẫn và biết ơn.
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (31) Surah: Suratu Luqman
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar