Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (37) Surah: Suratu Al-Ahzab
وَإِذۡ تَقُولُ لِلَّذِيٓ أَنۡعَمَ ٱللَّهُ عَلَيۡهِ وَأَنۡعَمۡتَ عَلَيۡهِ أَمۡسِكۡ عَلَيۡكَ زَوۡجَكَ وَٱتَّقِ ٱللَّهَ وَتُخۡفِي فِي نَفۡسِكَ مَا ٱللَّهُ مُبۡدِيهِ وَتَخۡشَى ٱلنَّاسَ وَٱللَّهُ أَحَقُّ أَن تَخۡشَىٰهُۖ فَلَمَّا قَضَىٰ زَيۡدٞ مِّنۡهَا وَطَرٗا زَوَّجۡنَٰكَهَا لِكَيۡ لَا يَكُونَ عَلَى ٱلۡمُؤۡمِنِينَ حَرَجٞ فِيٓ أَزۡوَٰجِ أَدۡعِيَآئِهِمۡ إِذَا قَضَوۡاْ مِنۡهُنَّ وَطَرٗاۚ وَكَانَ أَمۡرُ ٱللَّهِ مَفۡعُولٗا
Và hãy nhớ khi Ngươi (Nabi!) nói với người mà Allah đã ban ân và Ngươi đã ban ân như sau: “Hãy giữ vợ(137) của ngươi lại, và hãy sợ Allah.” Và Ngươi giữ kín trong lòng điều(138) mà Allah sắp công bố". Và Ngươi (Nabi) sợ thiên hạ (đàm tiếu) trong lúc Allah là Đấng mà đúng ra Ngươi phải sợ nhất. Bởi thế, khi Zaid (Ibnu Harithah)(139) đã dứt khoát với vợ, TA đã gả nàng cho Ngươi mục đích để cho những người có đức tin không gặp trở ngại trong việc kết hôn với các bà vợ của các đứa con nuôi của mình khi chúng đã dứt khoát với vợ của chúng. Và Lệnh của Allah phải được thi hành.
(137) Zaynab bint Jahsh là người em họ của Nabi Muhammad.
(138) Ý định cưới Zaynab sau khi ông Zaid bin Harithah đã dứt khoát với nàng.
(139) Zaid là con trai của Harithah đã bị bắt làm nô lệ và đã được Nabi Muhammad chuộc về làm con nuôi.
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (37) Surah: Suratu Al-Ahzab
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar