Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (148) Surah: Suratu Al-An'aam
سَيَقُولُ ٱلَّذِينَ أَشۡرَكُواْ لَوۡ شَآءَ ٱللَّهُ مَآ أَشۡرَكۡنَا وَلَآ ءَابَآؤُنَا وَلَا حَرَّمۡنَا مِن شَيۡءٖۚ كَذَٰلِكَ كَذَّبَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ حَتَّىٰ ذَاقُواْ بَأۡسَنَاۗ قُلۡ هَلۡ عِندَكُم مِّنۡ عِلۡمٖ فَتُخۡرِجُوهُ لَنَآۖ إِن تَتَّبِعُونَ إِلَّا ٱلظَّنَّ وَإِنۡ أَنتُمۡ إِلَّا تَخۡرُصُونَ
Những ai tôn thờ đa thần sẽ nói như sau: “Nếu Allah muốn khác thì chúng tôi lẫn cha mẹ của chúng tôi đâu có thờ thần linh (cùng với Ngài) và chúng tôi cũng không cấm đoán điều gì.” Những kẻ trước họ cũng đã nói dối giống như thế cho đến khi họ nếm hình phạt của TA. Hãy hỏi họ: “Há các ngươi có một sự hiểu biết chắc chắn (về điều các ngươi đã nói) hay chăng? Nếu có thì hãy mang nó đến trình bày trước bọn ta. Các ngươi chỉ làm theo sở thích và các ngươi chỉ phỏng đoán.”
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (148) Surah: Suratu Al-An'aam
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar