Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (40) Surah: Suratu At-Tawbah
إِلَّا تَنصُرُوهُ فَقَدۡ نَصَرَهُ ٱللَّهُ إِذۡ أَخۡرَجَهُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ ثَانِيَ ٱثۡنَيۡنِ إِذۡ هُمَا فِي ٱلۡغَارِ إِذۡ يَقُولُ لِصَٰحِبِهِۦ لَا تَحۡزَنۡ إِنَّ ٱللَّهَ مَعَنَاۖ فَأَنزَلَ ٱللَّهُ سَكِينَتَهُۥ عَلَيۡهِ وَأَيَّدَهُۥ بِجُنُودٖ لَّمۡ تَرَوۡهَا وَجَعَلَ كَلِمَةَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ ٱلسُّفۡلَىٰۗ وَكَلِمَةُ ٱللَّهِ هِيَ ٱلۡعُلۡيَاۗ وَٱللَّهُ عَزِيزٌ حَكِيمٌ
Nếu các ngươi không giúp Y (Nabi Muhammad cũng không sao). Bởi vì Allah đã giúp Y khi những kẻ không có đức tin nhất định trục xuất Y đi nơi khác. (Nabi) là người thứ hai trong số hai người trốn trong hang núi. (Nabi) nói với người bạn đồng hành (Abu Bakr): “Chớ sợ, bởi vì Allah đang ở cùng với chúng ta.” Rồi Allah ban sự trầm tĩnh từ Ngài xuống cho Y và tăng cường cho Y với thiên binh mà (mắt trần của) các ngươi không nhìn thấy đặng và Ngài làm lịm đi lời nói (huênh hoang) của những kẻ không tin và làm lẫy lừng Lời nói của Allah bởi vì Allah Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.
Os Tafssir em língua árabe:
 
Tradução dos significados Versículo: (40) Surah: Suratu At-Tawbah
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução Vietnamita - Hassan Abdul Karim - Índice de tradução

Tradução dos significados do Alcorão em vietnamita por Hasan Abdul-Karim. Corrigido pela supervisão do Rowwad Translation Center. A tradução original está disponível para sugestões, avaliação contínua e desenvolvimento.

Fechar