Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (64) Surah: Suratu Yunus
لَهُمُ ٱلۡبُشۡرَىٰ فِي ٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَفِي ٱلۡأٓخِرَةِۚ لَا تَبۡدِيلَ لِكَلِمَٰتِ ٱللَّهِۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلۡفَوۡزُ ٱلۡعَظِيمُ
Họ nhận được tin mừng từ Thượng Đế của họ ở đời này với những hạnh phúc mà họ có thể nhìn thấy được hoặc họ sẽ được người đời khen ngợi, và họ sẽ nhận được tin mừng từ những vị Thiên Thần ngay lúc rút linh hồn của họ, ngay sau khi chết và sau khi được phục sinh trở lại. Chẳng có gì thay đổi trong các lời phán của Allah, đó là một chiến thắng vĩ đại khi họ đã hoàn thành việc được yêu cầu và họ sẽ được cứu rỗi khỏi điều sợ hãi.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• ولاية الله تكون لمن آمن به، وامتثل أوامره، واجتنب نواهيه، واتبع رسوله صلى الله عليه وسلم، وأولياء الله هم الآمنون يوم القيامة، ولهم البشرى في الدنيا إما بالرؤيا الصالحة أو عند الموت.
* Sự bảo hộ của Allah cho người tin tưởng nơi Ngài, làm theo mệnh lệnh và tránh xa những gì Ngài cấm, và tuân theo Sứ Giả [cầu xin Allah ban bình an và phước lành đến Người] của Ngài. Những người Wali của Allah là những người tin vào Ngày Phán Xét, họ sẽ nhận được tin mừng từ Thượng Đế của họ ở đời này với những hạnh phúc mà họ có thể nhìn thấy được hoặc vào lúc họ đối mặt với cái chết.

• العزة لله جميعًا وحده ؛ فهو مالك الملك، وما عُبِد من دون الله لا حقيقة له.
Tất cả mọi quyền lực đều thuộc về Allah duy nhất và Ngài là Chúa Tể của vương quyền, và những thần linh được tôn thờ ngoài Ngài đều là ngụy tạo không thật.

• الحث على التفكر في خلق الله؛ لأن ذلك يقود إلى الإيمان به وتوحيده.
* Khuyến khích suy ngẫm về sự tạo hóa của Allah vì đều đó dẫn đến đức tin nơi Ngài và tôn thờ Ngài duy nhất.

• حرمة الكذب على الله عز وجل، وأن صاحبه لن يفلح، ومن أعظم الكذب نسبة الولد له سبحانه.
* Cấm nói dối rồi đổ thừa cho Allah Toàn Năng, và những kẻ nói dối sẽ không bao giờ thành đạt, và sự dối trá lớn nhất là việc gán cho Đấng Vinh Quang có một đứa con trai.

 
Tradução dos significados Versículo: (64) Surah: Suratu Yunus
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar