Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (82) Surah: Suratu Yunus
وَيُحِقُّ ٱللَّهُ ٱلۡحَقَّ بِكَلِمَٰتِهِۦ وَلَوۡ كَرِهَ ٱلۡمُجۡرِمُونَ
Và Allah sẽ thiết lập chân lý và khiến nó bền vững bằng lời phán quyền năng của Ngài, và bằng những lời phán thành luật định được dùng làm bằng chứng và lý luận, dù cho những kẻ vô đức tin tội lỗi từ đám dân của Fir'awn căm ghét điều đó.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• الثقة بالله وبنصره والتوكل عليه ينبغي أن تكون من صفات المؤمن القوي.
* Tin Allah, tin vào sự giúp đỡ của Ngài và phó thác cho Ngài nên là một trong những đặc tính của các tín đồ có đức tin mạnh mẽ.

• بيان أهمية الدعاء، وأنه من صفات المتوكلين.
* Trình bày tầm quan trọng của lời Du'a (cầu xin), và chắc chắn đó là một trong những phẩm chất của những tín đồ biết phó thác.

• تأكيد أهمية الصلاة ووجوب إقامتها في كل الرسالات السماوية وفي كل الأحوال.
Nhấn mạnh tầm quan trọng của lễ nguyện Salah và đó là điều bắt buộc phải thực hiện trong tất cả các tôn giáo được mặc khải từ Allah và trong mọi hoàn cảnh.

• مشروعية الدعاء على الظالم.
* Giáo luật cho phép cầu xin điều xấu cho những kẻ bất công.

 
Tradução dos significados Versículo: (82) Surah: Suratu Yunus
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar