Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (4) Surah: Suratu Quraich
ٱلَّذِيٓ أَطۡعَمَهُم مِّن جُوعٖ وَءَامَنَهُم مِّنۡ خَوۡفِۭ
Đấng đã cung cấp thức ăn cho họ khi họ đói và làm cho họ an toàn khỏi những tai ách. Ngài đã khiến con tim người Ả-rập tôn trọng vùng đất thiêng và dân cư nơi đó.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• أهمية الأمن في الإسلام.
* Tầm quan trọng của việc an lành trong Islam.

• الرياء أحد أمراض القلوب، وهو يبطل العمل.
* Khoe khoang là một căn bệnh của con tim, nó làm vô giá trí của việc làm thiện tốt.

• مقابلة النعم بالشكر يزيدها.
* Để tiếp tục hưởng ân huệ và được gia tăng thêm con người cần phải biết tạ ơn Allah.

• كرامة النبي صلى الله عليه وسلم على ربه وحفظه له وتشريفه له في الدنيا والآخرة.
* Nabi có địa vị rất cao ở nơi Thượng Đế của Người, Ngài luôn bảo vệ Người và tôn trọng Người ở trần gian và Đời Sau.

 
Tradução dos significados Versículo: (4) Surah: Suratu Quraich
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar