Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (32) Surah: Suratu Hud
قَالُواْ يَٰنُوحُ قَدۡ جَٰدَلۡتَنَا فَأَكۡثَرۡتَ جِدَٰلَنَا فَأۡتِنَا بِمَا تَعِدُنَآ إِن كُنتَ مِنَ ٱلصَّٰدِقِينَ
Họ đáp bằng giọng điệu khinh khi và cao ngạo: "Hỡi Nuh! Bọn ta và Ngươi đã tranh luận khá nhiều rồi. Thôi thì Ngươi hãy mang đến đây một cái hình phạt nào đó từ Thượng Đế của Ngươi mà bấy lâu nay Ngươi luôn đem ra để hù dọa bọn ta, nếu như Ngươi là một Người nói thật cho những gì mà Ngươi hay hù dọa."
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• عفة الداعية إلى الله وأنه يرجو منه الثواب وحده.
* Tính khiêm tốn của người Da-'i (kêu gọi mọi người đến với Allah) là chỉ hi vọng nhận được phần thưởng duy nhất ở Allah.

• حرمة طرد فقراء المؤمنين، ووجوب إكرامهم واحترامهم.
* Cấm xua đổi những người Mu'min có đức tin và bắt buộc phải đối xử một cách tôn trọng và nồng nhiệt với họ.

• استئثار الله تعالى وحده بعلم الغيب.
* Allah Toàn Năng dành riêng kiến thức về điều huyền bí cho Ngài.

• مشروعية جدال الكفار ومناظرتهم.
* Được phép tranh luận với những người vô đức tin về đức tin.

 
Tradução dos significados Versículo: (32) Surah: Suratu Hud
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar