Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (91) Surah: Suratu Al-Israa
أَوۡ تَكُونَ لَكَ جَنَّةٞ مِّن نَّخِيلٖ وَعِنَبٖ فَتُفَجِّرَ ٱلۡأَنۡهَٰرَ خِلَٰلَهَا تَفۡجِيرًا
Hoặc Ngươi sẽ có một vườn cây chà là và nho trong đó có các dòng sông chảy tràn trề
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• بيَّن الله للناس في القرآن من كل ما يُعْتَبر به من المواعظ والعبر والأوامر والنواهي والقصص؛ رجاء أن يؤمنوا.
Allah trình bày trong Qur'an cho nhân loại từ những lời khuyên răn, những bài học, những mệnh lệnh, những điều cấm và những câu chuyện là nhằm hy vọng họ có đức tin.

• القرآن كلام الله وآية النبي الخالدة، ولن يقدر أحد على المجيء بمثله.
Qur'an là lời nói của Allah và một Dấu Lạ mãi mãi của Thiên Sứ Muhammad, không bao giờ có một ai có khả năng mang đến một quyển Kinh giống như vậy.

• من رحمة الله بعباده أن أرسل إليهم بشرًا منهم، فإنهم لا يطيقون التلقي من الملائكة.
Một trong những hồng ân của Allah dành cho đám bề tôi của Ngài là Ngài gửi đến cho họ một người phàm thuộc thành phần trong số họ làm vị Thiên Sứ, bởi lẽ họ không có khả năng gặp trực tiếp các Thiên Thần.

• من شهادة الله لرسوله ما أيده به من الآيات، ونَصْرُه على من عاداه وناوأه.
Một trong những sự làm chứng của Allah dành cho Thiên Sứ của Ngài là Ngài ủng hộ Người bởi các Dấu Lạ và phù hộ cho Người giành chiến thắng trước kẻ thù của Người.

 
Tradução dos significados Versículo: (91) Surah: Suratu Al-Israa
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar