Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (69) Surah: Suratu Al-Hajj
ٱللَّهُ يَحۡكُمُ بَيۡنَكُمۡ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِ فِيمَا كُنتُمۡ فِيهِ تَخۡتَلِفُونَ
Allah sẽ phán xét và phân xử giữa đám bề tôi của Ngài vào Ngày Phục Sinh: giữa những người có đức tin và những người vô đức tin về những sự việc trong tôn giáo mà họ mâu thuẫn và bất đồng trên trần gian.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• من نعم الله على الناس تسخير ما في السماوات وما في الأرض لهم.
Một trong những ân huệ của Allah đối với nhân loại là Ngài chế ngự mọi thứ trên các tầng trời và mọi thứ dưới đất cho họ sử dụng.

• إثبات صفتي الرأفة والرحمة لله تعالى.
Khẳng định hai thuộc tính nhân từ và thương xót của Allah.

• إحاطة علم الله بما في السماوات والأرض وما بينهما.
Kiến thức của Allah bao quát tất cả mọi vật trong các tầng trời và trái đất.

• التقليد الأعمى هو سبب تمسك المشركين بشركهم بالله.
Việc bắt chước và đi theo một cách mù quáng là nguyên nhân những người thờ đa thần tổ hợp với Allah.

 
Tradução dos significados Versículo: (69) Surah: Suratu Al-Hajj
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar