Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (70) Surah: Suratu Al-Furqan
إِلَّا مَن تَابَ وَءَامَنَ وَعَمِلَ عَمَلٗا صَٰلِحٗا فَأُوْلَٰٓئِكَ يُبَدِّلُ ٱللَّهُ سَيِّـَٔاتِهِمۡ حَسَنَٰتٖۗ وَكَانَ ٱللَّهُ غَفُورٗا رَّحِيمٗا
Nhưng ai biết hối cải, biết tin tưởng Allah trở lại và siêng năng hành đạo chứng minh được sự hối cải của y là thật. Đó là nhóm người được Allah thay đổi việc làm xấu của y thành việc tốt, Allah luôn tha thứ tội lỗi của những ai biết sám hối, và Ngài nhân từ với họ.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• من صفات عباد الرحمن: البعد عن الشرك، وتجنُّب قتل الأنفس بغير حق، والبعد عن الزنى، والبعد عن الباطل، والاعتبار بآيات الله، والدعاء.
* Một trong những thuộc tính của đám nô lệ của Đấng Arrahman là tránh xa Shirk, không sát hại người vô tội, tránh xa Zina, tránh xa chuyện giả dối, bịa đặt, rất quan tâm đến các lời phán của Allah và luôn cầu xin Ngài.

• التوبة النصوح تقتضي ترك المعصية وفعل الطاعة.
* Sự sám hối thật lòng là từ bỏ việc làm tội lỗi và siêng năng hành đạo.

• الصبر سبب في دخول الفردوس الأعلى من الجنة.
* Nhẫn nại là nguyên nhân được cư ngụ tại tầng Firdaws, tầng cao nhất trong Thiên Đàng.

• غنى الله عن إيمان الكفار.
* Allah không cần đến đức tin của những kẻ vô đức tin.

 
Tradução dos significados Versículo: (70) Surah: Suratu Al-Furqan
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar