Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (13) Surah: Suratu Ash-Shu'araa
وَيَضِيقُ صَدۡرِي وَلَا يَنطَلِقُ لِسَانِي فَأَرۡسِلۡ إِلَىٰ هَٰرُونَ
Và việc họ bác bỏ sứ mạng khiến bề tôi hồi hộp không thể nói lưu lót, xin hãy cử đại Thiên Thần Jibril đến bổ nhiệm người anh (em) của bề tôi, Harun, theo hỗ trợ bề tôi.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• حرص الرسول صلى الله عليه وسلم على هداية الناس.
* Thiên Sứ luôn nỗ lực hết mình hướng dẫn thiên hạ.

• إثبات صفة العزة والرحمة لله.
* Khẳng định hai thuộc tính hùng mạnh và thương xót. của Allah.

• أهمية سعة الصدر والفصاحة للداعية.
* Người làm công việc tuyên truyền và kêu gọi đến với Allah cần có tấm lòng rộng mở và chiếc lưỡi lưu loát.

• دعوات الأنبياء تحرير من العبودية لغير الله.
* Sự kêu gọi của giới Nabi là giải phóng khỏi việc thờ phượng ngoài Allah.

• احتج فرعون على رسالة موسى بوقوع القتل منه عليه السلام فأقر موسى بالفعلة، مما يشعر بأنها ليست حجة لفرعون بالتكذيب.
* Fir'awn viện lý do Musa là sát nhân nên không chấp nhận sứ mạng của Người, Musa đồng ý hành động của mình là sai nhưng đó không phải là lý do để Fir'awn phủ nhận sứ mạng của Người.

 
Tradução dos significados Versículo: (13) Surah: Suratu Ash-Shu'araa
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar