Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (73) Surah: Suratu An-Naml
وَإِنَّ رَبَّكَ لَذُو فَضۡلٍ عَلَى ٱلنَّاسِ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَشۡكُرُونَ
Và quả thật Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - đã đặc ân đối với loài người khi Ngài đã không vội vã trừng phạt họ với những gì họ phủ nhận cũng như những tội lỗi mà họ đã phạm, nhưng hầu hết bọn họ không biết ơn đến Ngài về những ân huệ mà Ngài đã ban cho họ.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• علم الغيب مما اختص به الله، فادعاؤه كفر.
* Kiến thức về điều vô hình là thứ dành riêng cho Allah, ai tự xưng biết về nó thì y chính là kẻ vô đức tin.

• الاعتبار بالأمم السابقة من حيث مصيرها وأحوالها طريق النجاة.
* Xem xét tất cả sự kiện đã xảy ra với những cộng đồng thời trước là con đường dẫn đến sự cứu rỗi.

• إحاطة علم الله بأعمال عباده.
* Kiến thức của Allah bao trùm tất cả mọi hành động của đám nô lệ của Ngài.

• تصحيح القرآن لانحرافات بني إسرائيل وتحريفهم لكتبهم.
* Kinh Qur'an là một bằng chứng thép đính chính lại tính ngoan cố của bộ tộc Israel và việc họ cố tình chỉnh sửa kinh sách của họ.

 
Tradução dos significados Versículo: (73) Surah: Suratu An-Naml
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar