Check out the new design

Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (68) Surah: Al-Qassas
وَرَبُّكَ يَخۡلُقُ مَا يَشَآءُ وَيَخۡتَارُۗ مَا كَانَ لَهُمُ ٱلۡخِيَرَةُۚ سُبۡحَٰنَ ٱللَّهِ وَتَعَٰلَىٰ عَمَّا يُشۡرِكُونَ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad - Thượng Đế của Ngươi tạo hóa bất cứ vật gì Ngài muốn cũng như chọn lựa những ai Ngài muốn để phục tùng và làm sứ mạng truyền giáo cho Ngài. Bọn đa thần không có một sự chọn lựa nào để họ có thể chống đối Allah. Ngài trong sạch và vô can với mọi điều mà họ đã tổ hợp việc thờ phụng cùng với Ngài.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• العاقل من يؤثر الباقي على الفاني.
* Người khôn ngoan sẽ nhận biết được thứ tồn tại vĩnh viễn tốt hơn thứ tạm bợ.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها.
* Sự sám hối đúng các điều kiện quy định sẽ được xóa sạch tội đã phạm.

• الاختيار لله لا لعباده، فليس لعباده أن يعترضوا عليه.
* Sự chọn lựa là dành cho Allah chứ không phải dành cho đám bầy tôi của Ngài, vì vậy không ai có quyền phủ bỏ nó.

• إحاطة علم الله بما ظهر وما خفي من أعمال عباده.
* Allah biết tường tận mọi việc công khai và thầm kín từ những việc làm (tốt hoặc xấu) của đám bề tôi của Ngài.

 
Tradução dos significados Versículo: (68) Surah: Al-Qassas
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão. - Índice de tradução

Emitido pelo Centro de Tafssir para Estudos do Alcorão.

Fechar