Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (70) Surah: Suratu Al-Qassas
وَهُوَ ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ لَهُ ٱلۡحَمۡدُ فِي ٱلۡأُولَىٰ وَٱلۡأٓخِرَةِۖ وَلَهُ ٱلۡحُكۡمُ وَإِلَيۡهِ تُرۡجَعُونَ
Và Ngài là Allah, Đấng mà không có bất cứ Thượng Đế đích thực ngoài Ngài. Mọi lời ca tụng ở trần gian và ở Đời Sau đều thuộc về Ngài. Ngài nắm quyền xét xử không ai kháng lại được, và tất cả các ngươi sẽ được đưa về gặp Ngài trở lại vào Ngày Phục Sinh để thưởng phạt.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• العاقل من يؤثر الباقي على الفاني.
* Người khôn ngoan sẽ nhận biết được thứ tồn tại vĩnh viễn tốt hơn thứ tạm bợ.

• التوبة تَجُبُّ ما قبلها.
* Sự sám hối đúng các điều kiện quy định sẽ được xóa sạch tội đã phạm.

• الاختيار لله لا لعباده، فليس لعباده أن يعترضوا عليه.
* Sự chọn lựa là dành cho Allah chứ không phải dành cho đám bầy tôi của Ngài, vì vậy không ai có quyền phủ bỏ nó.

• إحاطة علم الله بما ظهر وما خفي من أعمال عباده.
* Allah biết tường tận mọi việc công khai và thầm kín từ những việc làm (tốt hoặc xấu) của đám bề tôi của Ngài.

 
Tradução dos significados Versículo: (70) Surah: Suratu Al-Qassas
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar