Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (75) Surah: Suratu Al-Qassas
وَنَزَعۡنَا مِن كُلِّ أُمَّةٖ شَهِيدٗا فَقُلۡنَا هَاتُواْ بُرۡهَٰنَكُمۡ فَعَلِمُوٓاْ أَنَّ ٱلۡحَقَّ لِلَّهِ وَضَلَّ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Và TA sẽ đưa ra từ mỗi cộng đồng một Sứ Giả để làm chứng về việc chúng đã phủ nhận và dối trá, rồi TA sẽ bảo những kẻ phủ nhận của các cộng đồng đó rằng: Hãy đưa ra lập luận và bằng chứng của các ngươi về việc các ngươi đã phủ nhận và dối trá, nhưng chúng không có lập luận nào cả và chúng biết chắc rằng sự thật luôn thuộc về Allah còn những điều giả tạo mà chúng đã từng tổ hợp với Ngài sẽ bỏ chúng đi mất.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• تعاقب الليل والنهار نعمة من نعم الله يجب شكرها له.
* Việc luân chuyển ban đêm và ban ngày là một trong những Hồng ân của Allah, vì vậy, con người cần phải tạ ơn Ngài.

• الطغيان كما يكون بالرئاسة والملك يكون بالمال.
* Sự chi dùng tài sản thái quá trong con đường tội lỗi được ví như nhà cầm quyền độc tài bởi sự giàu có.

• الفرح بَطَرًا معصية يمقتها الله.
* Vui mừng quên Allah là hành động Allah căm ghét.

• ضرورة النصح لمن يُخاف عليه من الفتنة.
* Lời khuyên bảo rất cần thiết đối với ai được cho rằng y dễ bị rơi vào điều xấu.

• بغض الله للمفسدين في الأرض.
* Allah rất căm ghét những kẻ hư đốn phá hoại trên trái đất.

 
Tradução dos significados Versículo: (75) Surah: Suratu Al-Qassas
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar