Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (23) Surah: Suratu Al-Ankabut
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ وَلِقَآئِهِۦٓ أُوْلَٰٓئِكَ يَئِسُواْ مِن رَّحۡمَتِي وَأُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٞ
Và những ai phủ nhận những Dấu hiệu của Allah và việc gặp lại Ngài trong Ngày Tận Thế, đó là những người đã tuyệt vọng vào lòng khoan dung của TA. Do đó chúng sẽ không được vào Thiên Đàng vì tội vô đức tin của chúng và sẽ phải nhận một sự trừng phạt khủng khiếp đang đợi chúng ở Đời Sau.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• الأصنام لا تملك رزقًا، فلا تستحق العبادة.
* Bục tượng không hề nắm giữ nguồn bổng lộc nào, vì vậy không xứng đáng được thờ phượng.

• طلب الرزق إنما يكون من الله الذي يملك الرزق.
* Để được bổng lộc cần phải cầu xin Allah, Đấng nắm giữ mọi nguồn bổng lộc.

• بدء الخلق دليل على البعث.
* Việc khởi tạo vạn vật là bằng chứng cho sự phục sinh.

• دخول الجنة محرم على من مات على كفره.
* Không được vào Thiên Đàng đối với ai chết trong tình trạng vô đức tin.

 
Tradução dos significados Versículo: (23) Surah: Suratu Al-Ankabut
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar