Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (25) Surah: Suratu Ar-Rum
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦٓ أَن تَقُومَ ٱلسَّمَآءُ وَٱلۡأَرۡضُ بِأَمۡرِهِۦۚ ثُمَّ إِذَا دَعَاكُمۡ دَعۡوَةٗ مِّنَ ٱلۡأَرۡضِ إِذَآ أَنتُمۡ تَخۡرُجُونَ
Và trong những dấu hiệu vĩ đại chứng minh quyền năng của Allah và tính duy nhất của Ngài là Ngài dựng đứng bầu trời không nghiêng ngã và giữ vững trái đất không lắc lư bằng mệnh lệnh của Ngài, sau đó Đấng Toàn Năng gọi các ngươi bằng tiếng còi của Thiên Thần thì lập tức các ngươi đứng dậy rời khỏi mồ của các ngươi để trình diện Ngài cho việc tính sổ và thưởng phạt.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• خضوع جميع الخلق لله سبحانه قهرًا واختيارًا.
* Tất cả vạn vật đều phải cúi đầu phủ phục Allah Toàn Năng.

• دلالة النشأة الأولى على البعث واضحة المعالم.
* Sự tạo hóa ban đầu là bằng chứng rõ ràng cho sự phục sinh.

• اتباع الهوى يضل ويطغي.
* Việc mù quáng đi theo dục vọng khiến bị lầm lạc và tự cao.

• دين الإسلام دين الفطرة السليمة.
* Tôn giáo Islam là tôn giáo tự nhiên lành mạnh.

 
Tradução dos significados Versículo: (25) Surah: Suratu Ar-Rum
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar