Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (36) Surah: Suratu Fatir
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَهُمۡ نَارُ جَهَنَّمَ لَا يُقۡضَىٰ عَلَيۡهِمۡ فَيَمُوتُواْ وَلَا يُخَفَّفُ عَنۡهُم مِّنۡ عَذَابِهَاۚ كَذَٰلِكَ نَجۡزِي كُلَّ كَفُورٖ
Còn đối với những kẻ phủ nhận Allah, chúng là những tên bị Hỏa Ngục đốt cháy mãi mãi, chúng không tài nào kết liễu đời mình cho chết phức để có thể chấm dứt đi cái hình phạt đeo bám chúng và chúng cũng không tài nào có thể làm vơi đi cái hình phạt và đó là hậu quả mà chúng phải gánh chịu vào Ngày Phán Xét cho tất cả sự ngạo mạng trước hồng ân của Thượng Đế của hắn.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• فضل أمة محمد صلى الله عليه وسلم على سائر الأمم.
* Giá trị vượt bậc của cộng đồng của Muhammad - cầu xin sự bình an cho Người - hơn bao cộng đồng khác ở thời trước.

• تفاوت إيمان المؤمنين يعني تفاوت منزلتهم في الدنيا والآخرة.
* Sự khác biệt đức tin của những người có đức tin dẫn đến sự khác nhau về cấp bậc trong cỏi trần tục này và cả Ngày Sau.

• الوقت أمانة يجب حفظها، فمن ضيعها ندم حين لا ينفع الندم.
* Thời gian là Amanah - nghĩa là trọng trách được ủy nhiệm - cần được bảo vệ, ai đánh mất nó sẽ phải tiếc nuối vào lúc sự tiếc nuối không có hữu ích gì.

• إحاطة علم الله بكل شيء.
* Kiến thức của Allah tinh thông tất cả mọi việc.

 
Tradução dos significados Versículo: (36) Surah: Suratu Fatir
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar