Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (63) Surah: Suratu Sad
أَتَّخَذۡنَٰهُمۡ سِخۡرِيًّا أَمۡ زَاغَتۡ عَنۡهُمُ ٱلۡأَبۡصَٰرُ
Phải chăng, sự kiêu ngạo và khinh thường của chúng tôi đối với họ là đã sai. Bởi vì, số phận của họ không đáng bị trừng phạt hoặc do họ đã nằm sẵn trong Hỏa Ngục rồi, thế nên đã làm chúng tôi không nhìn thấy được họ?
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• القياس والاجتهاد مع وجود النص الواضح مسلك باطل.
* Qiyas (so sánh và suy luận) và Ijtihad (nỗ lực nghiên cứu để rút ra điều luật) trong khi đã có văn bản giáo lý rõ ràng là phương pháp sai không được giáo lý công nhận.

• كفر إبليس كفر عناد وتكبر.
* Sự bất tuân của Iblis là do tính ngạo mạn và kiêu căng.

• من أخلصهم الله لعبادته من الخلق لا سبيل للشيطان عليهم.
* Những ai thành tâm thờ phượng một mình Allah duy nhất thì Shaytan sẽ không có đường để cám dỗ hay lôi kéo được họ.

 
Tradução dos significados Versículo: (63) Surah: Suratu Sad
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar